Giống như các phiên bản Persona trước đó, Persona 5 có đầy đủ các Persona khác nhau, mỗi Persona có khả năng và sức mạnh riêng để khiến chúng trở nên độc nhất. Persona có thể thu được thông qua Fusion hoặc thông qua việc bắt các Shadow trong Palace và Memento. Một số Persona sẽ có yêu cầu để mở khóa chúng.
Đối với cấp độ, đây là cấp độ thấp nhất hoặc mặc định của chúng khi Fusion hoặc bắt chúng. Khi đăng ký một Persona, nó sẽ được hiển thị ở cấp độ mà bạn đã đăng ký Persona đó. Ví điều đó nó cũng sẽ có giá cao hơn, cũng như bất kỳ chiêu thức nào khác mà nó học được.
Các Persona mạnh nên dùng theo từng cấp độ
Có rất nhiều Persona trong Persona 5 nhưng không phải tất cả chúng đều hữu ích. Dưới đây là những đề xuất của chúng tôi để bạn dễ dàng chọn lựa mang theo các Persona nào theo từng giai đoạn cấp độ.
Cấp độ 1-10
- Arsene (Fool)
- Genbu (Temperance)
Cấp độ 11-20
- Shiisaa (Chariot)
Cấp độ 21-30
- Flauros (Devil)
- Fuu-Ki (Star), Sui-Ki (Moon) hoặc Kin-Ki (Chariot)
- Shiki-Ouji (Chariot)
Cấp độ 31-40
- Kikuri-Hime (Priestess)
- Thoth (Emperor)
- Arahabaki (Hermit)
- Kaiwan (Star)
Cấp độ 41-50
- Rangda (Magician)
- Sarasvati (Priestess)
- Hecatoncheires (Hanged)
Cấp độ 51-60
- Surt (Magician)
- Titania (Empress)
- Parvati (Lovers)
- Norn (Fortune)
- Baphomet (Devil)
Cấp độ 61+
Từ cấp độ này, các tùy chọn mới sẽ bắt đầu ít hơn. Các Persona từ cấp độ này là tốt nhất trong trò chơi, vì vậy bất kỳ lựa chọn nào cũng là lựa chọn tốt.
Những Persona quan trọng cần cân nhắc là những Persona mà bạn mở khóa được thông qua việc tăng tối đa cấp bậc Confidant. Dưới đây là một số Persona nên dùng:
- Cybele (Priestess):
- Bishamonten (Hierophant)
- Thor (Chariot)
- Arsene (Fool)
Danh sách tất cả các Persona
Có tất cả 192 Persona được liệt kê bên dưới có thể được hợp nhất thông qua Fusion (cơ bản/nâng cao) hoặc được tìm thấy trong Palace/Memento. Một số Persona đặc biệt cần mở khoá bằng cách nâng tối đa Confidant.
Việc mở khóa Persona bằng cách nâng tối đa Confidant chỉ cho phép bạn có thể Fusion chúng chứ nó không cung cấp cho bạn Persona ngay lập tức.
Cấp độ | Arcana | Tên | Yêu cầu |
83 | Fool | Vishnu | Cấp độ Fool cao nhất |
67 | Fool | Black Frost | Nhiệm vụ Evil Snow Crystal |
61 | Fool | Dionysus | Final Palace |
49 | Fool | Bugs | Nhiệm vụ Sticky Hairball |
42 | Fool | Ose | Sixth Palace |
38 | Fool | Legion | |
32 | Fool | Decambria | |
16 | Fool | High Pixie | Palace thứ 3 |
8 | Fool | Obariyon | |
1 | Fool | Arsene | Có sẵn từ đầu |
76 | Magician | Futsunushi | MAX Magician Rank |
59 | Magician | Surt | |
48 | Magician | Rangda | Palace thứ 6 |
43 | Magician | Queen Mab | Palace thứ 6 |
28 | Magician | Choronzon | |
24 | Magician | Sandman | Palace thứ 4 |
17 | Magician | Nekomata | Palace thứ 3 |
11 | Magician | Jack Frost | Palace thứ 2 |
2 | Magician | Jack-o’-Lantern | Palace đầu tiên |
73 | Priestess | Cybele | MAX Priestess Rank |
55 | Priestess | Skadi | |
50 | Priestess | Sarasvati | Palace thứ 7 |
45 | Priestess | Scathach | Palace thứ 5 |
40 | Priestess | Kikuri-Hime | Palace thứ 6 |
26 | Priestess | Isis | Palace thứ 4 |
11 | Priestess | Apsaras | Palace thứ 2 |
6 | Priestess | Silky | Palace đầu tiên |
80 | Empress | Mother Harlot | MAX Empress Rank |
77 | Empress | Kali | Palace cuối cùng |
56 | Empress | Titania | Palace thứ 7 |
50 | Empress | Dakini | Palace thứ 7 |
40 | Empress | Hariti | |
26 | Empress | Lamia | Palace thứ 4 |
20 | Empress | Yaksini | Palace thứ 3 |
15 | Empress | Queen’s Necklace | |
82 | Emperor | Odin | MAX Emperor Rank |
75 | Emperor | Baal | Palace cuối cùng |
66 | Emperor | Oberon | Palace thứ 7 |
61 | Emperor | King Frost | Palace thứ 7 |
52 | Emperor | Barong | |
44 | Emperor | Okuninushi | |
36 | Emperor | Thoth | Palace thứ 4 |
28 | Emperor | Setanta | |
10 | Emperor | Regent | |
16 | Emperor | Eligor | |
76 | Hierophant | Kohryu | MAX Hierophant Rank |
67 | Hierophant | Bishamonten | |
63 | Hierophant | Forneus | Palace thứ 7 |
42 | Hierophant | Daisoujou | |
39 | Hierophant | Unicorn | Palace thứ 6 |
25 | Hierophant | Anzu | Palace thứ 4 |
22 | Hierophant | Phoenix | |
17 | Hierophant | Orobas | Palace thứ 3 |
9 | Hierophant | Berith | Palace đầu tiên |
85 | Lovers | Ishtar | MAX Lovers Rank |
78 | Lovers | Raphael | |
56 | Lovers | Parvati | Palace thứ 7 |
50 | Lovers | Narcissus | Palace thứ 7 |
42 | Lovers | Kushinada-Hime | Palace thứ 6 |
29 | Lovers | Ame-no-Uzume | |
19 | Lovers | Leanan Sidhe | Palace thứ 3 |
7 | Lovers | Saki Mitama | |
2 | Lovers | Pixie | Palace đầu tiên |
86 | Chariot | Chi You | MAX Chariot Rank |
64 | Chariot | Thor | Palace cuối cùng |
55 | Chariot | Cerberus | Palace thứ 7 |
39 | Chariot | White Rider | |
31 | Chariot | Ara Mitama | |
25 | Chariot | Kin-Ki | |
21 | Chariot | Shiki-Ouji | |
16 | Chariot | Shiisaa | |
10 | Chariot | Slime | |
3 | Chariot | Agathion | Palace đầu tiên |
89 | Justice | Metatron | MAX Justice Rank |
81 | Justice | Uriel | |
71 | Justice | Throne | Guillotine Boost |
68 | Justice | Dominion | Palace cuối cùng |
60 | Justice | Melchizedek | Palace cuối cùng |
41 | Justice | Power | Palace thứ 6 |
29 | Justice | Principality | |
16 | Justice | Archangel | Palace đầu tiên |
12 | Justice | Angel | Palace đầu tiên |
75 | Hermit | Ongyo-Ki | MAX Hermit Rank |
56 | Hermit | Kurama Tengu | Palace thứ 7 |
49 | Hermit | Koumokuten | |
42 | Hermit | Kumbhanda | Palace thứ 6 |
35 | Hermit | Arahabaki | Palace thứ 5 |
24 | Hermit | Naga | Palace thứ 4 |
17 | Hermit | Sudama | |
13 | Hermit | Ippon-Datara | |
9 | Hermit | Koropokkuru | Palace thứ 2 |
4 | Hermit | Bicorn | Palace đầu tiên |
69 | Fortune | Lakshmi | MAX Fortune Rank |
52 | Fortune | Norn | Palace thứ 6 |
46 | Fortune | Fortuna | |
39 | Fortune | Atropos | |
34 | Fortune | Lachesis | |
26 | Fortune | Clotho | |
20 | Fortune | Stone of Scone | Palace thứ 4 |
80 | Strength | Zaou-Gongen | MAX Strength Rank |
69 | Strength | Siegfried | |
44 | Strength | Valkyrie | Palace thứ 6 |
31 | Strength | Zouchouten | |
30 | Strength | Orlov | Palace thứ 6 |
24 | Strength | Rakshasa | Palace thứ 3 |
19 | Strength | Oni | Palace thứ 3 |
14 | Strength | Kusi Mitama | |
6 | Strength | Kelpie | Palace đầu tiên |
82 | Hanged | Attis | MAX Hanged Rank |
68 | Hanged | Vasuki | Advanced Fusion |
60 | Hanged | Moloch | Palace cuối cùng |
42 | Hanged | Hecatoncheires | |
35 | Hanged | Emperor’s Amulet | Palace thứ 7 |
29 | Hanged | Take-Minakata | Palace thứ 3 |
21 | Hanged | Orthus | Palace thứ 3 |
14 | Hanged | Inugami | Palace thứ 2 |
9 | Hanged | Hua Pa | Palace thứ 2 |
79 | Death | Alice | MAX Death Rank |
72 | Death | Mot | Palace cuối cùng |
62 | Death | Chernobog | Palace cuối cùng |
53 | Death | Pale Rider | |
40 | Death | Hope Diamond | |
39 | Death | Hell Biker | |
29 | Death | Pisaca | |
19 | Death | Matador | |
9 | Death | Mokoi | Palace thứ 2 |
3 | Death | Mandrake | Palace đầu tiên |
77 | Temperance | Ardha | MAX Temperance Rank |
62 | Temperance | Seiryu | |
55 | Temperance | Raja Naga | |
49 | Temperance | Byakko | |
33 | Temperance | Mitra | |
25 | Temperance | Jikokuten | |
20 | Temperance | Nigi Mitama | |
15 | Temperance | Makami | Palace thứ 2 |
11 | Temperance | Koppa Tengu | Palace thứ 2 |
7 | Temperance | Genbu | Palace đầu tiên |
84 | Devil | Beelzebub | MAX Devil Rank |
68 | Devil | Belial | |
62 | Devil | Nebiros | Palace cuối cùng |
58 | Devil | Baphomet | Palace thứ 7 |
43 | Devil | Pazuzu | |
32 | Devil | Lilim | Palace thứ 5 |
25 | Devil | Flauros | |
10 | Devil | Andras | Palace đầu tiên |
5 | Devil | Incubus | Palace đầu tiên |
85 | Tower | Mada | MAX Tower Rank |
79 | Tower | Toshitsune | Fusion nâng cao |
73 | Tower | Mara | Palace cuối cùng |
59 | Tower | Black Rider | |
51 | Tower | Seth | Guillotine Boost |
41 | Tower | Red Rider | |
37 | Tower | Belphegor | Palace thứ 5 |
32 | Tower | Jatayu | |
93 | Star | Lucifer | MAX Star Rank |
80 | Star | Sraosha | Guillotine Boost |
67 | Star | Cu Chulainn | |
64 | Star | Hanuman | |
52 | Star | Garuda | |
43 | Star | Ananta | |
36 | Star | Kaiwan | Palace thứ 5 |
30 | Star | Neko Shogun | Fusion nâng cao |
23 | Star | Fuu-Ki | Palace thứ 3 |
11 | Star | Kodama | |
75 | Moon | Sandalphon | MAX Moon Rank |
60 | Moon | Lilith | Palace cuối cùng |
44 | Moon | Girimehkala | Palace thứ 5 |
33 | Moon | Mothman | Palace thứ 5 |
29 | Moon | Black Ooze | Palace thứ 5 |
24 | Moon | Sui-Ki | Palace thứ 3 |
20 | Moon | Nue | Palace thứ 2 |
12 | Moon | Onmoraki | Palace thứ 2 |
7 | Moon | Succubus | Palace đầu tiên |
76 | Sun | Asura | Cấp độ Sun cao nhất |
63 | Sun | Quetzalcoatl | |
57 | Sun | Yatagarasu | |
53 | Sun | Ganesha | Sixth Palace |
49 | Sun | Yurlungur | |
39 | Sun | Mithras | Fifth Palace |
18 | Sun | Suzaku | |
92 | Judgement | Satan | Cấp độ Judgement cao nhất |
87 | Judgement | Michael | Guillotine Boost |
74 | Judgement | Abaddon | |
64 | Judgement | Yamata-no-Orochi | |
59 | Judgement | Trumpeter | Guillotine Boost |
37 | Judgement | Anubis | Fourth Palace |
95 | World | Satanael | Trận chiến cuối cùng |