1 |
Sprigatito |
Pokemon khởi đầu, nhận được từ Director Clavell |
2 |
Floragato |
Tiến hóa từ Sprigatito ở level 16 |
3 |
Meowscarada |
Tiến hóa từ Floragato ở level 36 |
4 |
Fuecoco |
Pokemon khởi đầu, nhận được từ Director Clavell |
5 |
Crocalor |
Tiến hóa từ Fuecoco ở level 16 |
6 |
Skeledirge |
Tiến hóa từ Crocalor ở level 36 |
7 |
Quaxly |
Pokemon khởi đầu, nhận được từ Director Clavell |
8 |
Quaxwell |
Tiến hóa từ Quaxley ở level 16 |
9 |
Quaquaval |
Tiến hóa từ Quaxwell từ level 36 |
10 |
Lechonk |
Poco Path, South Province (Area One, Four) |
11 |
Oinkologne |
Tiến hóa từ Lechonk ở level 18 |
12 |
Tarountula |
Poco Path, South Province (Area One, Four) |
13 |
Spidops |
Tiến hóa từ Tarountula ở level 15 |
14 |
Nymble |
West Province (Area One) |
15 |
Lokix |
Tiến hóa từ Nymble ở level 24. South Province (Area Six) |
16 |
Hoppip |
Poco Path, South Province (Area One, Two) |
17 |
Skiploom |
Tiến hóa từ Hoppip ở level 18 |
18 |
Jumpluff |
Tiến hóa từ Skiploom ở level 27 |
19 |
Fletchling |
Poco Path, South Province (Area One, two) |
20 |
Fletchinder |
Tiến hóa từ Fletchling ở level 17. South Province (Area Four) |
21 |
Talonflame |
Tiến hóa từ Fletchinder ở level 35 |
22 |
Pawmi |
Poco Path, South Province (Area One, Six) |
23 |
Pawmo |
Tiến hóa từ Pawmi ở level 18. South Province (Area Six) |
24 |
Pawmot |
Đi với Pawmo 1000 bước cùng tính năng Let’s Go |
25 |
Houndour |
Poco Path (Inlet Grotto), South Province (Area Four) |
26 |
Houndoom |
Tiến hóa từ Houndour ở level 24 |
27 |
Yungoos |
Poco Path (Inlet Grotto), South Province (Area Two), West Province (Area One) |
28 |
Gumshoos |
Tiến hóa từ Gumshoos khi lên cấp trên cấp 20 chỉ vào ban ngày |
29 |
Skwovet |
South Province (Area Two, Six) |
30 |
Greedent |
Tiến hóa từ Greedent ở level 24. South Province (Area Six) |
31 |
Sunkern |
South Province (Area One, Two) |
32 |
Sunflora |
Cho Sunkern sử dụng Sun Stone |
33 |
Kricketot |
South Province (Area Two) |
34 |
Kricketune |
Tiến hóa từ Kricketot ở level 10 |
35 |
Scatterbug |
Poco Path, South Province (Area One) |
36 |
Spewpa |
Tiến hóa từ Scatterbug ở level 9 |
37 |
Vivillon |
Tiến hóa từ Spewpa ở level 12. South Province (Area Six) |
38 |
Combee |
South Province (Area One, Two) |
39 |
Vespiquen |
Tiến hóa từ Combee (con cái) ở level 21 |
40 |
Rookidee |
|
41 |
Corvisquire |
Tiến hóa từ Rookidee ở level 18 |
42 |
Corviknight |
Tiến hóa từ Corviknight ở level 28 |
43 |
Happiny |
South Province (Area One) |
44 |
Chansey |
Tiến hóa từ Happiny khi giữ một Oval Stone trong khi tăng cấp vào ban ngày. South Province (Area Four, Six) |
45 |
Blissey |
Tiến hóa từ Chansey với tình bạn nâng cao khi lên cấp |
46 |
Azurill |
South Province (Area One, Two) |
47 |
Marill |
Tiến hóa từ Azurill với tình bạn nâng cao khi lên cấp. South Province (Area Four) |
48 |
Azumarill |
Tiến hóa từ Maril ở level 18 |
49 |
Surskit |
|
50 |
Masquerain |
Tiến hóa từ Surskit ở level 22 |
51 |
Buizel |
South Province (Area One, Two, Four), West Province (Area One) |
52 |
Floatzel |
Tiến hóa từ Buizel ở level 26 |
53 |
Wooper (Paldean) |
South Province (Area One, Four) |
54 |
Clodsire |
Tiến hóa từ Paldean Wooper ở level 21?? |
55 |
Psyduck |
South Province (Area One, Two, Six), West Province (Area One) |
56 |
Golduck |
Tiến hóa từ Psyduck ở level 33. South Province (Area Six) |
57 |
Chewtle |
South Province (Area One), Casseroya Lake |
58 |
Drednaw |
Tiến hóa từ Chewtle ở level 22, Casseroya Lake |
59 |
Igglybuff |
South Province (Area One, Two) |
60 |
Jigglypuff |
Tiến hóa từ Igglybuff với tình bạn nâng cao khi lên cấp. South Province (Area Two) |
61 |
Wigglytuff |
Cho Jigglypuff sử dụng Moon Stone |
62 |
Ralts |
South Province (Area One) |
63 |
Kirlia |
Tiến hóa từ Ralts ở level 20 |
64 |
Gardevoir |
Tiến hóa từ Kirlia ở level 30 |
65 |
Gallade |
Cho Kirlia (con đực) sử dụng Dawn Stone |
66 |
Drowzee |
South Province (Area One) |
67 |
Hypno |
Tiến hóa từ Drowzee ở level 26 |
68 |
Gastly |
Ban đêm: South Province (Area One), West Province (Area One) |
69 |
Haunter |
Tiến hóa từ Gastly ở level 25 |
70 |
Gengar |
Tiến hóa từ Haunter khi giao dịch |
71 |
Tandemaus |
South Province (Area Three) |
72 |
Maushold |
Tiến hóa từ Tandemaus sau level 25 một cách ngẫu nhiên |
73 |
Pichu |
South Province (Area Two) |
74 |
Pikachu |
Tiến hóa từ Pichu với tình bạn nâng cao khi lên cấp. South Province (Area Two, Four), West Province (Area Three), East Province (Area One) |
75 |
Raichu |
Cho Pikachu sử dụng Thunder Stone. Area Zero |
76 |
Fidough |
South Province (Area One, Two, Six) |
77 |
Dachsbun |
Tiến hóa từ Fidough ở level 26. South Province (Area Six) |
78 |
Slakoth |
South Province (Area Five) |
79 |
Vigoroth |
Tiến hóa từ Slakoth ở level 18. South Province (Area Five) |
80 |
Slaking |
Tiến hóa từ Vigoroth ở level 36 |
81 |
Bounsweet |
South Province (Area Two) trên cây |
82 |
Steenee |
Tiến hóa từ Bounsweet ở level 18 |
83 |
Tsareena |
Tiến hóa từ Steenee khi lên cấp nếu nó đã học ‘Stomp’ |
84 |
Smoliv |
South Province (Area Two) |
85 |
Dolliv |
Tiến hóa từ Smoliv ở level 25 |
86 |
Arboliva |
Tiến hóa từ Dolliv ở level 35 |
87 |
Bonsly |
South Province (Area Two) |
88 |
Sudowoodo |
Tiến hóa từ Bonsly khi lên cấp nếu nó đã học ‘Mimic’ |
89 |
Rockruff |
South Province (Area Four, Six), West Province (Area One) |
90 |
Lycanroc |
Tiến hóa từ Rockruff ở level 25 (trong ban ngày = Midday Form, trong ban đêm = Midnight Form). South Province (Area Six) |
91 |
Rolycoly |
|
92 |
Carkol |
Tiến hóa từ Roloycoly ở level 18 |
93 |
Coalossal |
Tiến hóa từ Carkol ở level 34 |
94 |
Shinx |
|
95 |
Luxio |
Tiến hóa từ Shinx ở level 15 |
96 |
Luxray |
Tiến hóa từ Luxio ở level 30 |
97 |
Starly |
South Province (Area Two, Four) |
98 |
Staravia |
Tiến hóa từ Starly ở level 14. South Province (Area Four), Casseroya Lake |
99 |
Staraptor |
Tiến hóa từ Staraptor ở level 34, Casseroya Lake |
100 |
Oricorio |
|
101 |
Mareep |
South Province (Area Two, Six) |
102 |
Flaaffy |
Tiến hóa từ Mareep ở level 15. South Province (Area Six) |
103 |
Ampharos |
Tiến hóa từ Flaaffy ở level 30. South Province (Area Six) |
104 |
Petilil |
South Province (Area Four) |
105 |
Lilligant |
Cho Petilil sử dụng Sun Stone |
106 |
Shroomish |
|
107 |
Breloom |
Tiến hóa từ Shroomish ở level 23 |
108 |
Applin |
South Province (Area Two) trên cây |
109 |
Flapple |
Cho Applin sử dụng Tart Apple |
110 |
Appletun |
Cho Applin sử dụng Sweet Apple |
111 |
Spoink |
|
112 |
Grumpig |
Tiến hóa từ Spoink ở level 32 |
113 |
Squawkabilly |
South Province (Area Three) |
114 |
Misdreavus |
Chỉ có trên Violet. Ban đêm: West Province (Area One) |
115 |
Mismagius |
Chỉ có trên Violet. Cho Misdreavus sử dụng Dusk Stone vào ban đêm. |
116 |
Makuhita |
South Province (Area Six), West Province (Area One) |
117 |
Hariyama |
Tiến hóa từ Makuhita ở level 24. South Province (Area Six) |
118 |
Crabrawler |
West Province (Area One) |
119 |
Crabominable |
Cho Crabrawler sử dụng Ice Stone |
120 |
Salandit |
South Province (Area Six), Alfornada Cavern, West Province (Area One) trong hang động |
121 |
Salazzle |
Tiến hóa từ Saladit (con cái) ở level 33. South Province (Area Six), Alfornada Cavern |
122 |
Phanpy |
South Province (Area Four), West Province (Area One) |
123 |
Donphan |
Tiến hóa từ Phanpy ở level 25 |
124 |
Cufant |
East Province (Area Three) |
125 |
Copperajah |
Tiến hóa từ Cufant ở level 34 |
126 |
Gible |
South Province (Area Six), Alfornada Cavern, West Province (Area One) trong hang động |
127 |
Gabite |
Tiến hóa từ Gible ở level 24. South Province (Area Six), Alfornada Cavern |
128 |
Garchomp |
Tiến hóa từ Gabite ở level 48 |
129 |
Nacli |
South Province (Area Two, Four) |
130 |
Naclstack |
Tiến hóa từ Nacli ở level 24 |
131 |
Garganacl |
Tiến hóa từ Naclstack ở level 38 |
132 |
Wingull |
Poco Path, South Province (Area Four) Sea, West Province (Area One) |
133 |
Pelipper |
Tiến hóa từ Wingull ở level 25 |
134 |
Magikarp |
South Province (Area One, Two, Six) |
135 |
Gyarados |
Tiến hóa từ Magikarp ở level 20 |
136 |
Arrokuda |
South Province (Area One, Six) |
137 |
Barraskewda |
Tiến hóa từ Arrokuda ở level 26 |
138 |
Basculin |
South Province (Area Six), West Province (Area One) |
139 |
Gulpin |
Chỉ có trên Violet |
140 |
Swalot |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Gulpin ở level 26 |
141 |
Meowth |
|
142 |
Persian |
Tiến hóa từ Meowth ở level 28 |
143 |
Drifloon |
Chỉ có trên Scarlet |
144 |
Drifblim |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Drifloon ở level 28 |
145 |
Flabébé |
South Province (Area Two) |
146 |
Floette |
Tiến hóa từ Flabébé ở level 19. South Province (Area Four) |
147 |
Florges |
Cho Floette sử dụng Shiny Stone |
148 |
Diglett |
Poco Path (Inlet Grotto), South Province (Area Two) |
149 |
Dugtrio |
Tiến hóa từ Diglett ở level 26. South Province (Area Six), Alfornada Cavern |
150 |
Torkoal |
|
151 |
Numel |
|
152 |
Camerupt |
Tiến hóa từ Numel ở level 33 |
153 |
Bronzor |
Ruins ở South Province (Area Two, Three), East Province (Area Two), West Province (Area Two, Three) |
154 |
Bronzong |
Tiến hóa từ Brozor ở level 33. Glaseado Mountain |
155 |
Axew |
|
156 |
Fraxure |
Tiến hóa từ Axew ở level 38 |
157 |
Haxorus |
Tiến hóa từ Fraxure ở level 48 |
158 |
Mankey |
West Province (Area One) |
159 |
Primeape |
Tiến hóa từ Mankey ở level 28. South Province (Area Four), West Province (Area One) |
160 |
Annihilape |
Tiến hóa từ Primeape sau khi sử dụng Rage Fist 20 lần và sau đó lên cấp |
161 |
Meditite |
South Province (Area Four, Six), Alfornada Cavern |
162 |
Medicham |
Tiến hóa từ Meditite ở level 37. South Province (Area Six) Alfornada Cavern |
163 |
Riolu |
South Province (Area Four) |
164 |
Lucario |
Tiến hóa từ Riolou với tình bạn nâng cao khi lên cấp vào ban ngày |
165 |
Charcadet |
South Province (Area Two, Three), West Province (Area One) |
166 |
Armarouge |
Chỉ có trên Scarlet. Cho Charcadet sử dụng Auspicious Armor |
167 |
Ceruledge |
Chỉ có trên Violet. Cho Charcadet sử dụng Malicious Armor |
168 |
Barboach |
South Province (Area Four) |
169 |
Whiscash |
Tiến hóa từ Barboach ở level 30 |
170 |
Tadbulb |
West Province (Area One), Area Zero |
171 |
Bellibolt |
Cho Tadbulb sử dụng a Thunder Stone. South Province (Area Six), Area Zero |
172 |
Goomy |
South Province (Area Four), Casseroya Lake |
173 |
Sliggoo |
Tiến hóa từ Goomy ở level 40. Casseroya Lake |
174 |
Goodra |
Tiến hóa từ Sliggoo ở level 50 khi lên cấp trong mưa |
175 |
Croagunk |
Casseroya Lake |
176 |
Toxicroak |
Tiến hóa từ Croagunk ở level 37. Casseroya Lake |
177 |
Wattrel |
South Province (Area Four) Sea, West Province (Area One) |
178 |
Kilowattrel |
Tiến hóa từ Wattrel ở level 25. South Province (Area Six) |
179 |
Eevee |
South Province (Area Two), West Province (Area Three) |
180 |
Vaporeon |
Cho Eevee sử dụng Water Stone |
181 |
Jolteon |
Cho Eevee sử dụng Thunder Stone |
182 |
Flareon |
Cho Eevee sử dụng Fire Stone. South Province (Area Six) |
183 |
Espeon |
Tiến hóa từ Eevee khi lên cấp với tình bạn nâng cao vào ban ngày |
184 |
Umbreon |
Tiến hóa từ Eevee khi lên cấp với tình bạn nâng cao vào ban đêm |
185 |
Leafeon |
Cho Eevee sử dụng Leaf Stone. Casseroya Lake (Socorrat Trail) |
186 |
Glaceon |
Cho Eevee sử dụng Ice Stone. Glaseado Mountain |
187 |
Sylveon |
Tiến hóa từ Eevee khi lên cấp, đã học chiêu thức hệ Fairy và có tình bạn ở level 2. South Province (Area Six) |
188 |
Dunsparce |
South Province (Area Four, Six), Alfornada Cavern, Area Zero |
189 |
Dudunsparce |
Lên cấp cho Dunsparace khi nó đã học ‘Hyper Drill’. Area Zero |
190 |
Deerling |
South Province (Area One, Four) |
191 |
Sawsbuck |
Tiến hóa từ Deerling ở level 34 |
192 |
Girafarig |
West Province (Area Two) |
193 |
Farigiraf |
Lên cấp cho Girafarig trong khi nó đã học ‘Twin Beam’. Area Zero |
194 |
Grimer |
|
195 |
Muk |
Tiến hóa từ Grimer ở level 38 |
196 |
Maschiff |
South Province (Area Two, Four) |
197 |
Mabosstiff |
Tiến hóa từ Maschiff ở level 30 |
198 |
Toxel |
South Province (Area Four) |
199 |
Toxtricity |
Tiến hóa từ Toxel ở level 30. South Province (Area Six), Alfornada Cavern |
200 |
Dedenne |
|
201 |
Pachirisu |
South Province (Area Four) |
202 |
Shroodle |
Tagtree Thicket |
203 |
Grafaiai |
Tiến hóa từ Shroodle ở level 28. Tagtree Thicket |
204 |
Stantler |
South Province (Area Five) |
205 |
Foongus |
|
206 |
Amoonguss |
Tiến hóa từ Foongus ở level 39 |
207 |
Voltorb |
|
208 |
Electrode |
Tiến hóa từ Voltorb ở level 30 |
209 |
Magnemite |
|
210 |
Magneton |
Tiến hóa từ Magnemite ở level 30 |
211 |
Magnezone |
Cho Magneton sử dụng a Thunder Stone |
212 |
Ditto |
West Province (Area Two, Three) |
213 |
Growlithe |
|
214 |
Arcanine |
Cho Growlithe sử dụng Fire Stone. South Province (Area Four) |
215 |
Teddiursa |
North Province (Area Two) |
216 |
Ursaring |
Tiến hóa từ Teddiursa ở level 30. North Province (Area Two) |
217 |
Zangoose |
South Province (Area Five) |
218 |
Seviper |
South Province (Area Five) |
219 |
Swablu |
South Province (Area Four, Six) |
220 |
Altaria |
Tiến hóa từ Sawblu ở level 30. South Province (Area Six) |
221 |
Skiddo |
South Province (Area Four), West Province (Area One) |
222 |
Gogoat |
Tiến hóa từ Skiddo ở level 32. South Province (Area Six) |
223 |
Tauros (Paldean) |
(Hệ Fire/Fighting – Chỉ có trên Scarlet, Hệ Fighting/Water – Chỉ có trên Violet) |
224 |
Litleo |
|
225 |
Pyroar |
Tiến hóa từ Litleo ở level 35. Glaseado Mountain |
226 |
Stunky |
Scarlet Exclusive |
227 |
Skuntank |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Skuntank ở level 34 |
228 |
Zorua |
West Province (Area Three) |
229 |
Zoroark |
Tiến hóa từ Zorua ở level 30 |
230 |
Sneasel |
Glaseado Mountain |
231 |
Weavile |
Tiến hóa từ Sneasel khi lên cấp và giữ một Razor Claw vào ban đêm. Glaseado Mountain |
232 |
Murkrow |
Ban đêm: South Province (Area Four) |
233 |
Honchkrow |
Cho Murkrow sử dụng Dusk Stone |
234 |
Gothita |
East Province (Area Three) |
235 |
Gothorita |
Tiến hóa từ Gothita ở level 32. South Province (Area Six) |
236 |
Gothitelle |
Tiến hóa từ Gothorita ở level 41 |
237 |
Sinistea |
South Province (Area Six), East Province (Area Three) |
238 |
Polteageist |
Cho Sinistea sử dụng a Cracked Pot |
239 |
Mimikyu |
Tagtree Thicket |
240 |
Klefki |
South Province (Area Six) |
241 |
Indeedee |
|
242 |
Bramblin |
Asado Desert, East Province (Area Three) |
243 |
Brambleghast |
Đi cùng Bramblin 1000 bước bằng tính năng Let’s Go |
244 |
Toedscool |
Casseroya Lake (Socorrat Trail) |
245 |
Toedscruel |
Tiến hóa từ Toedscool ở level 30. Casseroya Lake (Socorrat Trail) |
246 |
Tropius |
Casseroya Lake |
247 |
Fromantis |
Casseroya Lake |
248 |
Lurantis |
Tiến hóa từ Fromantis ở level 34 khi lên cấp vào ban ngày. Casseroya Lake |
249 |
Klawf |
South Province (Area Three) |
250 |
Capsakid |
West Province (Area One) |
251 |
Scovillain |
Cho Capsakid sử dụng Fire Stone. South Province (Area Six) |
252 |
Cacnea |
Asado Desert |
253 |
Cacturne |
Tiến hóa từ Cacnea ở level 32. Asado Desert |
254 |
Rellor |
Asado Desert |
255 |
Rabsca |
Đi cùng Rellor 1000 bước bằng tính năng Let’s Go |
256 |
Venonat |
|
257 |
Venomoth |
Tiến hóa từ Venonat ở level 31. Area Zero |
258 |
Pineco |
|
259 |
Forretress |
Tiến hóa từ Pineco ở level 31. Casseroya Lake (Socorrat Trail) |
260 |
Scyther |
South Province (Area Four) |
261 |
Scizor |
Tiến hóa từ Scyther khi giao dịch và giữ một ‘Metal Coat’ |
262 |
Heracross |
Casseroya Lake (Socorrat Trail) |
263 |
Flittle |
South Province (Area Four, Six), West Province (Area One) |
264 |
Espathra |
Tiến hóa từ Flittle ở level 35. South Province (Area Six), Area Zero |
265 |
Hippopotas |
Asado Desert |
266 |
Hippowdon |
Tiến hóa từ Hippopotas ở level 34 |
267 |
Sandile |
Asado Desert |
268 |
Krokorok |
Tiến hóa từ Sandile ở level 29 |
269 |
Krookodile |
Tiến hóa từ Krokorok ở level 40 |
270 |
Silcobra |
Asado Desert |
271 |
Sandaconda |
Tiến hóa từ Silcobra ở level 36. |
272 |
Mudbray |
South Province (Area Four), West Province (Area One) |
273 |
Mudsdale |
Tiến hóa từ Mudbray ở level 30 |
274 |
Larvesta |
Asado Desert |
275 |
Volcarona |
Tiến hóa từ Larvesta ở level 59. Area Zero |
276 |
Bagon |
Chỉ có trên Violet. West Province (Area One) trong hang động |
277 |
Shelgon |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Bagon ở level 30. South Province (Area Six), Alfornada Cavern |
278 |
Salamence |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Shelgon ở level 50 |
279 |
Tinkatink |
|
280 |
Tinkatuff |
Tiến hóa từ Tinkatink ở level 25. South Province (Area Six) |
281 |
Tinkaton |
Tiến hóa từ Tinkatuff ở level 38 |
282 |
Hatenna |
|
283 |
Hattrem |
Tiến hóa từ Hatenna ở level 32 |
284 |
Hatterene |
Tiến hóa từ Hattrem ở level 42 |
285 |
Impidimp |
Tagtree Thicket |
286 |
Morgrem |
Tiến hóa từ Impidimp ở level 32. Tagtree Thicket |
287 |
Grimmsnarl |
Tiến hóa từ Morgrem ở level 42 |
288 |
Wiglett |
West Province (Area One) |
289 |
Wugtrio |
Tiến hóa từ Wiglett ở level 26 |
290 |
Bombirdier |
South Province (Area Six) |
291 |
Finizen |
South Paldean Sea, West Paldean Sea, East Paldean Sea |
292 |
Palafin |
Tiến hóa từ Finizen khi bạn chơi online với bạn bè (hoặc local) thông qua Union Circle và chiến đấu |
293 |
Varoom |
East Province (Area Three) |
294 |
Revavroom |
Tiến hóa từ Varoom ở level 40 |
295 |
Cyclizar |
West Province (Area One) |
296 |
Orthworm |
East Province (Area Three), Asado Desert |
297 |
Sableye |
South Province (Area Six), Alfornada Cavern, West Province (Area One) trong hang động |
298 |
Shuppet |
East Province (Area Three) |
299 |
Banette |
Tiến hóa từ Shuppet ở level 37 |
300 |
Falinks |
North Province (Area Two) |
301 |
Hawlucha |
South Province (Area Four) |
302 |
Spiritomb |
Glaseado Mountain, Casseroya Lake (địa điểm cụ thể) |
303 |
Noibat |
|
304 |
Noivern |
Tiến hóa từ Noibat ở level 48 |
305 |
Dreepy |
Chỉ có trên Violet. Gần nước: South Province (Area One, Three, Four, Five Six), East Province (Area Two, Three), Tagtree Thicket, Casseroya Lake, Glaseado Mountain. |
306 |
Drakloak |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Dreepy ở level 50. Casseroya Lake |
307 |
Dragapult |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Dragapult ở level 60 |
308 |
Glimmet |
South Province (Area Six), Alfornada Cavern, Area Zero |
309 |
Glimmora |
Tiến hóa từ Glimmet ở level 35. Area Zero |
310 |
Rotom |
|
311 |
Greavard |
South Province (Area Six) |
312 |
Houndstone |
Tiến hóa từ Greavard ở level 30. khi lên cấp vào ban đêm. South Province (Area Six) |
313 |
Oranguru |
Scarlet Exclusive. North Province (Area Two) |
314 |
Passimian |
Violet Exclusive. North Province (Area Two) |
315 |
Komala |
West Province (Area Three) |
316 |
Larvitar |
Chỉ có trên Scarlet. |
317 |
Pupitar |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Larvitar ở level 30 |
318 |
Tyranitar |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Pupitar ở level 55 |
319 |
Stonjourner |
Chỉ có trên Scarlet |
320 |
Eiscue |
Chỉ có trên Violet. North Province (Area Three) |
321 |
Pincurchin |
|
322 |
Sandygast |
|
323 |
Palossand |
Tiến hóa từ Sandygast ở level 42 |
324 |
Slowpoke |
Casseroya Lake |
325 |
Slowbro |
Tiến hóa từ Slowpoke ở level 37. Casseroya Lake |
326 |
Slowking |
Tiến hóa từ Slowpoke khi giao dịch và giữ một ‘King’s Rock’ |
327 |
Shellos |
|
328 |
Gastrodon |
Tiến hóa từ Shellow ở level 30 |
329 |
Shellder |
South Province (Area Four, Six) Sea |
330 |
Cloyster |
Cho Shellder sử dụng Water Stone. South Province (Area Six) |
331 |
Qwilfish |
|
332 |
Luvdisc |
South Province (Area Four) Sea, West Province (Area One) Sea |
333 |
Finneon |
|
334 |
Lumineon |
Tiến hóa từ Finneon ở level 31 |
335 |
Bruxish |
|
336 |
Alomomola |
|
337 |
Skrelp |
Chỉ có trên Scarlet |
338 |
Dragalge |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Skrelp ở level 48 |
339 |
Clauncher |
Chỉ có trên Violet |
340 |
Clawitzer |
Chỉ có trên Violet. Tiến hóa từ Clauncher ở level 37. South Province (Area Six) |
341 |
Tynamo |
|
342 |
Eelektrik |
Tiến hóa từ Tynamo ở level 39 |
343 |
Eelektross |
Cho Eelektrik sử dụng Thunder Stone |
344 |
Mareanie |
|
345 |
Toxapex |
Tiến hóa từ Mareanie ở level 38 |
346 |
Flamigo |
South Province (Area One), Casseroya Lake |
347 |
Dratini |
South Province (Area Six) |
348 |
Dragonair |
Tiến hóa từ Dratini ở level 30 |
349 |
Dragonite |
Tiến hóa từ Dragonair ở level 55 |
350 |
Snom |
Glaseado Mountain |
351 |
Frosmoth |
Tiến hóa từ Snom khi lên cấp với tình bạn nâng cao vào ban đêm |
352 |
Snover |
Glaseado Mountain |
353 |
Abomasnow |
Tiến hóa từ Snover ở level 40 |
354 |
Delibird |
Glaseado Mountain |
355 |
Cubchoo |
Glaseado Mountain |
356 |
Beartic |
Tiến hóa từ Cubchoo ở level 37 |
357 |
Snorunt |
Glaseado Mountain |
358 |
Glalie |
Tiến hóa từ Snorunt ở level 42. Glaseado Mountain |
359 |
Froslass |
Cho Snorunt (con cái) sử dụng Dawn Stone. Glaseado Mountain |
360 |
Cryogonal |
Glaseado Mountain |
361 |
Cetoddle |
Glaseado Mountain |
362 |
Cetitan |
Cho Cetoddle sử dụng Ice Stone. Glaseado Mountain |
363 |
Bergmite |
Glaseado Mountain |
364 |
Avalugg |
Tiến hóa từ Bergmite ở level 37 |
365 |
Rufflet |
South Province (Area Four) |
366 |
Braviary |
Tiến hóa từ Rufflet ở level 54. Area Zero |
367 |
Pawniard |
East Province (Area Three), North Province (Area Two), Area Zero |
368 |
Bisharp |
Tiến hóa từ Bisharp ở level 52. North Province (Area Two), Area Zero |
369 |
Kingambit |
Đánh bại 3 Bisharp dẫn đầu nhóm Pawniard trong khi giữ Leader’s Crest, sau đó lên cấp |
370 |
Deino |
Chỉ có trên Scarlet. |
371 |
Zweilous |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Deino ở level 50. Area Zero |
372 |
Hydreigon |
Chỉ có trên Scarlet. Tiến hóa từ Zweilous ở level 64 |
373 |
Veluza |
Casseroya Lake |
374 |
Dondozo |
Casseroya Lake |
375 |
Tastugiri |
Casseroya Lake |
376 |
Great Tusk |
Chỉ có trên Scarlet. Asado Desert (sau trận chiến với Titan), Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính) |
377 |
Scream Tail |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero. |
378 |
Brute Bonnet |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
379 |
Flutter Mane |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
380 |
Slither Wing |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
381 |
Sandy Shocks |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
382 |
Iron Treads |
Chỉ có trên Violet. Asado Desert (sau trận chiến với Titan), Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính) |
383 |
Iron Bundle |
Chỉ có trên Violet. Area Zero. |
384 |
Iron Hands |
Chỉ có trên Violet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
385 |
Iron Jugulis |
Chỉ có trên Violet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
386 |
Iron Moth |
Chỉ có trên Violet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
387 |
Iron Thorns |
Chỉ có trên Violet. Area Zero (Sau khi hoàn thành cốt truyện chính). |
388 |
Frigibax |
Glaseado Mountain |
389 |
Arctibax |
Tiến hóa từ Frigibax ở level 35. Glaseado Mountain |
390 |
Baxcalibur |
Tiến hóa từ Arctibax ở level 54 |
391 |
Gimmighoul |
Tháp canh và tàn tích ở khắp nơi trên Paldea |
392 |
Gholdengo |
Tiến hóa từ Chest Form Gimmighoul khi bạn có 999 Gimmighoul Coins |
393 |
Wo-Chien |
South Province (Area One) Purple Shrine |
394 |
Chien-Pao |
West Province (Area One) Yellow Shrine |
395 |
Ting-Lu |
Casseroya Lake (Socorrat Trail) Green Shrine |
396 |
Chi-Yu |
North Province (Area Two) Blue Shrine |
397 |
Roaring Moon |
Chỉ có trên Scarlet. Area Zero (trong hang động ẩn) |
398 |
Iron Valiant |
Chỉ có trên Violet. Area Zero (trong hang động ẩn) |
399 |
Koraidon |
Chỉ có trên Scarlet. Kết thúc cốt truyện chính. |
400 |
Miraidon |
Chỉ có trên Violet. Kết thúc cốt truyện chính. |