Pokemon Scarlet & Violet có tất cả 18 hệ khác nhau. Vì thế thật khó để nắm hết được các điểm mạnh và điểm yếu của từng loại, dẫn đến việc lựa chọn Pokemon không phù hợp của người chơi khi chiến đấu.
Lợi thế về tương khắc của các hệ có thể giúp một Pokemon bình thường hạ gục những Pokemon huyền thoại mạnh nhất của sê-ri, ngay cả khi chúng thua kém về mặt cấp độ. Chính vì thế, người chơi nên nắm được các ưu thế và bất lợi của từng hệ Pokemon trong Pokemon Scarlet & Violet, giúp cho việc phá đảo tựa game này một cách dễ dàng hơn.
Điểm mạnh và điểm yếu của các hệ trong Pokemon Scarlet & Violet
Hệ | Rất hiệu quả | Không hiệu quả lắm | Yếu | Miễn dịch |
---|---|---|---|---|
Bug | Dark, Grass & Psychic | Fairy, Fighting, Fire, Flying, Ghost, Poison & Steel | Fire, Flying & Rock | — |
Dark | Ghost & Psychic | Dark, Fairy & Fighting | Bug, Fairy & Fighting | Psychic |
Dragon | Dragon | Steel | Dragon, Fairy & Ice | — |
Electric | Flying & Water | Dragon, Electric & Grass | Ground | — |
Fairy | Dark, Dragon & Fighting | Fire, Poison & Steel | Poison & Steel | Dragon |
Fighting | Dark, Ice, Normal, Rock & Steel | Bug, Fairy, Flying, Poison & Psychic | Fairy, Flying & Psychic | — |
Fire | Bug, Grass, Ice & Steel | Dragon, Fire, Rock & Water | Ground, Rock & Water | — |
Flying | Bug, Fighting & Grass | Electric, Rock & Steel | Electric, Ice & Rock | Ground |
Ghost | Ghost & Psychic | Dark | Dark & Ghost | Fighting & Normal |
Grass | Ground, Rock & Water | Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass, Poison & Steel | Bug, Fire, Flying, Ice & Poison | — |
Ground | Electric, Fire, Poison, Rock & Steel | Bug & Grass | Grass, Ice & Water | Electric |
Ice | Dragon, Flying, Grass & Ground | Fire, Ice, Steel & Water | Fighting, Fire, Rock & Steel | — |
Normal | — | Rock & Steel | Fighting | Ghost |
Poison | Fairy & Grass | Ghost, Ground, Poison & Rock | Ground & Psychic | — |
Psychic | Fighting & Poison | Psychic & Steel | Bug, Dark & Ghost | — |
Rock | Bug, Fire, Flying & Ice | Fighting, Ground & Steel | Fighting, Grass, Ground, Steel & Water | — |
Steel | Fairy, Ice & Rock | Electric, Fire, Steel & Water | Fighting, Fire & Ground | Poison |
Water | Fire, Ground & Rock | Dragon, Grass & Water | Electric & Grass | — |
*Hướng dẫn sử dụng bảng
Ví dụ ta có hệ “Dark”:
- Rất hiệu quả khi đối đầu với hệ “Ghost & Psychic” (gây x2 sát thương)
- Không hiệu quả lắm khi đối đầu với hệ “Dark, Fairy & Fighting” (gây ½ sát thương)
- Yếu khi đối đầu với hệ “Bug, Fairy & Fighting” ( nhận x2 sát thương)
- Miễn dịch khi đối đầu với hệ “Psychic” (không phải chịu sát thương)
Xem bảng chi tiết trong phần tiếp theo để hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Bảng tương khắc của các hệ trong Pokemon Scarlet & Violet
Defence→ Attack↴ |
Bug | Dark | Dragon | Electric | Fairy | Fighting | Fire | Flying | Ghost | Grass | Ground | Ice | Normal | Poison | Psychic | Rock | Steel | Water |
Bug | 2 | ½ | ½ | ½ | ½ | ½ | 2 | ½ | 2 | ½ | ||||||||
Dark | ½ | ½ | ½ | 2 | 2 | |||||||||||||
Dragon | 2 | 0 | ½ | |||||||||||||||
Electric | ½ | ½ | 2 | ½ | 0 | 2 | ||||||||||||
Fairy | 2 | 2 | 2 | ½ | ½ | ½ | ||||||||||||
Fighting | ½ | 2 | ½ | ½ | 0 | 2 | 2 | ½ | ½ | 2 | 2 | |||||||
Fire | 2 | ½ | ½ | 2 | 2 | ½ | 2 | ½ | ||||||||||
Flying | 2 | ½ | 2 | 2 | ½ | ½ | ||||||||||||
Ghost | ½ | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||
Grass | ½ | ½ | ½ | ½ | ½ | 2 | ½ | 2 | ½ | 2 | ||||||||
Ground | ½ | 2 | 2 | 0 | ½ | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
Ice | 2 | ½ | 2 | 2 | 2 | ½ | ½ | ½ | ||||||||||
Normal | 0 | ½ | ½ | |||||||||||||||
Poison | 2 | ½ | 2 | ½ | ½ | ½ | 0 | |||||||||||
Psychic | 0 | 2 | 2 | ½ | ½ | |||||||||||||
Rock | 2 | ½ | 2 | 2 | ½ | 2 | ½ | |||||||||||
Steel | ½ | 2 | ½ | 2 | 2 | ½ | ½ | |||||||||||
Water | ½ | 2 | ½ | 2 | 2 | ½ |
Ghi chú:
0: Không gây được sát thương.
½: Sát thương bị giảm một nửa.
Trống: Sát thương bình thường không đổi.
2: Sát thương gấp đôi.
Nắm được các nguyên tắc này, các bạn sẽ có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các Pokemon cho những trận chiến tiếp theo.
Nếu có góp ý gì cho mình hãy để lại bình luận ở bên dưới nhé. Chúc các bạn may mắn.