Blk Mag

Danh sách các kỹ năng Blk Mag mà Vivi có thể sử dụng. Danh sách dưới đây cũng liệt kê những trang bị bạn cần dùng để học kỹ năng Blk Mag (Black Magic) đó.

1. Fire

Fire

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương lửa cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Mage StaffMage Staff
Leather HatLeather Hat

Attack Power: 14

MP: 6

AP: 20

Hiệu ứng: Sát thương lửa

2. Fira

Fira

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương lửa cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Flame StaffFlame Staff
Mage’s HatMage’s Hat
TopazTopaz
Power BeltPower Belt

Attack Power: 29

MP: 12

AP: 50

Hiệu ứng: Sát thương lửa

3. Firaga

Firaga

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương lửa cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Octagon RodOctagon Rod

Attack Power: 72

MP: 24

AP: 75

Hiệu ứng: Sát thương lửa

4. Sleep

Sleep

Ability

Tác dụng: “Đưa một hoặc nhiều mục tiêu vào trạng thái ngủ.”

Học từ:

Flame StaffFlame Staff

Attack Power:

MP: 10

AP: 20

Hiệu ứng: 50% cơ hội gây trạng thái ngủ cho mục tiêu, điều này được cải thiện khi có thêm Spirit.

5. Blizzard

Blizzard

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương băng cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Leather WristLeather Wrist

Attack Power: 14

MP: 6

AP: 25

Hiệu ứng: Sát thương băng

6. Blizzara

Blizzara

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương băng cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Ice StaffIce Staff
OpalOpal

Attack Power: 29

MP: 12

AP: 50

Hiệu ứng: Sát thương băng

7. Blizzaga

Blizzaga

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương băng cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Octagon RodOctagon Rod

Attack Power: 72

MP: 24

AP: 85

Hiệu ứng: Sát thương băng

8. Slow

Slow

Ability

Tác dụng: “Làm chậm mục tiêu.”

Học từ:

Ice StaffIce Staff
Magus HatMagus Hat

Attack Power:

MP: 6

AP: 20

Hiệu ứng: 60% khả năng làm chậm mục tiêu và tăng thêm khi có thêm Spirit.

9. Thunder

Thunder

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương sấm sét cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Glass BuckleGlass Buckle
Silk ShirtSilk Shirt

Attack Power: 14

MP: 6

AP: 25

Hiệu ứng: Sát thương sấm sét

10. Thundara

Thundara

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương sấm sét cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Lightning StaffLightning Staff
PeridotPeridot

Attack Power: 29

MP: 12

AP: 50

Hiệu ứng: Sát thương sấm sét

11. Thundaga

Thundaga

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương sấm sét cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Octagon RodOctagon Rod

Attack Power: 72

MP: 24

AP: 84

Hiệu ứng: Sát thương sấm sét

12. Stop

Stop

Ability

Tác dụng: “Dừng mục tiêu thực hiện bất kỳ hành động nào.”

Học từ:

Octagon RodOctagon Rod

Attack Power:

MP: 8

AP: 25

Hiệu ứng: 40% cơ hội gây ra trạng thái dừng, tăng khi có thêm Spirit.

13. Poison

Poison

Ability

Tác dụng: “Gây độc cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Lightning StaffLightning Staff

Attack Power:

MP: 8

AP: 25

Hiệu ứng: 60% cơ hội gây ra hiệu ứng trạng thái độc lên mục tiêu, tăng thêm khi có thêm Spirit.

14. Bio

Bio

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương phi nguyên tố và độc cho một mục tiêu hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

Oak StaffOak Staff

Attack Power: 42

MP: 18

AP: 40

Hiệu ứng: 20% cơ hội gây hiệu ứng trạng thái độc lên mục tiêu, tăng thêm khi có thêm Spirit.

15. Osmose

Osmose

Ability

Tác dụng: “Hút MP từ mục tiêu và chuyển nó cho người dùng phép.”

Học từ:

High Mage StaffHigh Mage Staff
Gaia GearGaia Gear

Attack Power: 15

MP: 2

AP: 70

Hiệu ứng: Đánh cắp MP từ mục tiêu và phục hồi nó cho người dùng phép.

16. Drain

Drain

Ability

Tác dụng: “Hút HP từ mục tiêu và chuyển nó cho người dùng phép.”

Học từ:

Oak StaffOak Staff

Attack Power: 32

MP: 14

AP: 60

Hiệu ứng: Đánh cắp HP từ mục tiêu và phục hồi nó cho người dùng phép.

17. Demi

Demi

Ability

Tác dụng: “Lượng sát thương phụ thuộc vào HP của mục tiêu.”

Học từ:

Cypress PileCypress Pile
AmethystAmethyst
Black BeltBlack Belt

Attack Power: 30

MP: 18

AP: 30

Hiệu ứng: 40% cơ hội giảm 25% HP của mục tiêu.

18. Comet

Comet

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương phi nguyên tố.”

Học từ:

Cypress PileCypress Pile

Attack Power: 56

MP: 16

AP: 55

Hiệu ứng: Gây sát thương phi nguyên tố theo công thức sau: 56 * Một số ngẫu nhiên từ 1 đến tổng của level của Vivi và chỉ số ma thuật của Vivi.

19. Death

Death

Ability

Tác dụng: “Giết chết mục tiêu ngay lập tức”

Học từ:

Black HoodBlack Hood

Attack Power:

MP: 20

AP: 45

Hiệu ứng: 35% cơ hội gây ra cái chết ngay lập tức cho mục tiêu.

20. Break

Break

Ability

Tác dụng: “Gây ra Hóa đá.”

Học từ:

Cypress PileCypress Pile

Attack Power:

MP: 18

AP: 30

Hiệu ứng: 40% cơ hội gây ra trạng thái hóa đá cho mục tiêu và tăng khi có thêm Spirit.

21. Water

Water

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương nước cho một hoặc nhiều mục tiêu.”

Học từ:

N-Kai ArmletN-Kai Armlet

Attack Power: 64

MP: 22

AP: 55

Hiệu ứng: Sát thương nước.

22. Meteor

Meteor

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương phi nguyên tố cho tất cả kẻ thù.”

Học từ:

High Mage StaffHigh Mage Staff

Attack Power: 88

MP: 42

AP: 95

Hiệu ứng: Gây sát thương phi nguyên tố theo công thức sau: 88 * Một số ngẫu nhiên từ 1 đến tổng của level của Vivi và chỉ số ma thuật của Vivi.

23. Flare

Flare

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương phi nguyên tố.”

Học từ:

Black RobeBlack Robe

Attack Power: 119

MP: 40

AP: 95

Hiệu ứng: Sát thương phi nguyên tố.

24. Doomsday

Doomsday

Ability

Tác dụng: “Gây sát thương bóng tối cho tất cả các mục tiêu.”

Học từ:

Mace of ZeusMace of Zeus

Attack Power: 112

MP: 72

AP: 150

Hiệu ứng: Gây sát thương bóng tối.

Mr. Bít Tuốt
Mình là Phú Nguyễn. Mình có niềm đam mê với game từ nhỏ và cũng đã được trải nghiệm các hệ máy từ 4 nút, sega, gba, đĩa cứng, đĩa mềm cho đến ps1, ps2,.... Blog này là nơi để mình chia sẻ các kiến thức chủ yếu là về game, các mẹo, hướng dẫn hoàn chỉnh, unlock tất cả nhân vật,... Mong các bạn sẽ thích và ủng hộ ^^

HÃY CHIA SẺ SUY NGHĨ CỦA BẠN VỀ BÀI VIẾT?! (Bình luận của bạn sẽ hiển thị sau khi được quản trị viên phê duyệt)

Nhập bình luận của bạn
Nhập tên của bạn