Danh sách đầy đủ các kỹ năng hỗ trợ có trong Final Fantasy IX. Mỗi danh sách cũng bao gồm các nhân vật có thể học kỹ năng đó và bao nhiêu AP học được kỹ năng đó. Lưu ý rằng các kỹ năng đặc biệt của các nhân vật không được liệt kê ở đây. Kiểm tra phần chi tiết về các Nhân vật để biết thêm chi tiết.
1. Auto-Reflect
2. Auto-Float
Tác dụng:“Tự động sử dụng Float trong trận chiến.”
Học từ: Venetia Shield Feather Boots
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (20 AP)
Dagger (20 AP)
Steiner (20 AP)
Vivi (20 AP)
Freya (20 AP)
Quina (40 AP)
Eiko (25 AP)
Amarant (35 AP)
3. Auto-Haste
4. Auto-Regen
Tác dụng:“Tự động sử dụng Regen trong trận chiến.”
Học từ:
Golem’s Flute
Golden Hairpin
Glutton’s Robe
Light Robe
Carabini Mail
Brave Suit
Maiden Prayer
Angel Earrings
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (25 AP)
Dagger (35 AP)
Steiner (75 AP)
Vivi (30 AP)
Freya (25 AP)
Quina (30 AP)
Eiko (35 AP)
Amarant (35 AP)
5. Auto-Life
6. HP+10%
Tác dụng:“Tăng 10% HP.”
Học từ:
Chain Mail
Judo Uniform
Aquamarine
Germinas Boots
Nhân vật có thể sử dụng:
7. HP+20%
Tác dụng:“Tăng 20% HP.”
Học từ:
Mantra Band
Genji Helmet
Adaman Hat
Defense Gloves
Maximillian
Black Belt
Battle Boots
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (40 AP)
Steiner (60 AP)
Freya (75 AP)
Amarant (40 AP)
8. MP+10%
Tác dụng:“Tăng 10% MP.”
Học từ:
Magician Cloak
Magician Robe
Emerald
Magician Shoes
Extension
Nhân vật có thể sử dụng:
9. MP+20%
Tác dụng:“Tăng 20% MP.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
10. Accuracy+
Tác dụng:“Tăng độ chính xác của đòn tấn công vật lý.”
Học từ:
Diamond Helm
Black Hood
Power Wrist
Genji Armor
Lapis Lazuli
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Steiner (40 AP)
Freya (30 AP)
Amarant (30 AP)
11. Distract
Tác dụng:“Làm giảm độ chính xác đòn tấn công vật lý của kẻ thù.”
Học từ:
Judo Uniform
Shield Armor
Diamond
Reflect Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
12. Long Reach
13. MP Attack
Tác dụng:“Sử dụng MP của chính mình để tăng sức tấn công.”
Học từ:
Red Hat
Cross Helm
Battle Boots
Power Belt
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (45 AP)
Steiner (50 AP)
Freya (20 AP)
Amarant (60 AP)
14. Bird Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho kẻ thù đang bay.”
Học từ:
Bronze Armor
Chain Mail
Adaman Vest
Yellow Scarf
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (20 AP)
Steiner (25 AP)
Freya (30 AP)
Amarant (10 AP)
15. Bug Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho kẻ thù là côn trùng.”
Học từ:
Bronze Helm
Mythril Gloves
Mythril Armlet
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (35 AP)
Steiner (50 AP)
Freya (25 AP)
Amarant (10 AP)
16. Stone Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho những kẻ thù bằng đá.”
Học từ:
Platinum Helm
Adaman Vest
Gold Armor
Power Vest
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Steiner (20 AP)
Freya (20 AP)
Amarant (10 AP)
17. Undead Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho những kẻ thù xác sống.”
Học từ:
Headgear
Ritual Hat
Silver Gloves
N-Kai Armlet
Plate Mail
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (45 AP)
Steiner (30 AP)
Freya (20 AP)
Amarant (10 AP)
18. Dragon Killer
19. Devil Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho quỷ.”
Học từ:
Cross Helm
Thunder Gloves
Chain Plate
Demon’s Vest
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (25 AP)
Steiner (30 AP)
Freya (30 AP)
Amarant (10 AP)
20. Beast Killer
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho quái thú.”
Học từ:
Broadsword
Flash Hat
Leather Wrist
Egoist’s Armlet
Platina Armor
Moonstone
Black Belt
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Steiner (55 AP)
Freya (25 AP)
Amarant (10 AP)
21. Man Eater
Tác dụng:“Gây sát thương chết người cho kẻ thù tộc người.”
Học từ:
Bandana
Coronet
Mythril Gloves
Coral Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (25 AP)
Steiner (20 AP)
Freya (20 AP)
Amarant (10 AP)
22. High Jump
Tác dụng:“Nhảy cao hơn để nâng cao sức mạnh tấn công của cú nhảy.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
Freya (75 AP)
23. Master Thief
24. Steal Gil
25. Healer
26. Add Status
Tác dụng:“Thêm hiệu ứng trạng thái của vũ khí (Thêm ST) khi bạn tấn công.”
Học từ:
Bone Wrist
Chimera Armlet
Bracer
Feather Hat
Twist Headband
Glass Buckle
Thunder Gloves
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (35 AP)
Steiner (50 AP)
Vivi (25 AP)
Freya (25 AP)
Quina (35 AP)
Amarant (20 AP)
27. Gamble Defense
Tác dụng:“Thỉnh thoảng tăng phòng thủ.”
Học từ:
Twist Headband
Adaman Hat
Power Vest
Barette
Nhân vật có thể sử dụng:
28. Chemist
Tác dụng:“Tăng gấp đôi hiệu lực của các loại thuốc.”
Học từ:
Cotton Robe
Grand Armor
Barette
Madain’s Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
29. Power Throw
30. Power Up
31. Reflect-Null
Tác dụng:“Vô hiệu hóa phản chiếu đòn và tấn công.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
32. Reflectx2
Tác dụng:“Nhân đôi sức mạnh của phép thuật bằng cách sử dụng Reflect.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
Vivi (110 AP)
33. Mag Elem Null
34. Concentrate
Tác dụng:“Nâng cao sức mạnh của phép thuật.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
35. Half MP
Tác dụng:“Giảm một nửa lượng MP sử dụng trong trận chiến.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
36. High Tide
Tác dụng:“Cho phép bạn Trance nhanh hơn.”
Học từ:
Fork
Needle Fork
Mythril Fork
Silver Fork
Bistro Fork
Gastro Fork
Partisan
Dark Hat
Grand Helm
Jade Armlet
Genji Gloves
Gaia Gear
Demon’s Mail
Minerva’s Plate
Sapphire
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (1 AP)
Dagger (1 AP)
Steiner (1 AP)
Vivi (1 AP)
Freya (1 AP)
Quina (1 AP)
Eiko (1 AP)
Amarant (1 AP)
37. Counter
Tác dụng:“Phản công khi bị tấn công vật lý.”
Học từ:
Cat’s Claws
Poison Knuckles
Mythril Claws
Scissor Fangs
Dragon’s Claws
Tiger Fangs
Avenger
Kaiser Knuckles
Duel Claws
Ritual Hat
Power Vest
Power Belt
Venetia Shield
Anklet
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (1 AP)
Dagger (1 AP)
Steiner (1 AP)
Vivi (1 AP)
Freya (1 AP)
Quina (1 AP)
Eiko (1 AP)
Amarant (1 AP)
38. Cover
Tác dụng:“Bạn chịu sát thương thay cho một đồng minh.”
Học từ:
Red Hat
Gauntlets
Linen Cuirass
Mythril Armor
Nhân vật có thể sử dụng:
39. Protect Girls
40. Eye 4 Eye
Tác dụng:“Tăng tỷ lệ kích hoạt phản đòn.”
Học từ:
Kaiser Helm
Flash Hat
Ninja Gear
Rubber Suit
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (60 AP)
Steiner (35 AP)
Freya (35 AP)
Amarant (50 AP)
41. Body Temp
Tác dụng:“Ngăn Freeze và Heat.”
Học từ:
Holy Miter
Jade Armlet
Glutton’s Robe
Genji Armor
Diamond
Fairy Earrings
Madain’s Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (25 AP)
Dagger (25 AP)
Steiner (35 AP)
Vivi (15 AP)
Freya (20 AP)
Quina (20 AP)
Eiko (20 AP)
Amarant (30 AP)
42. Alert
43. Initiative
44. Level Up
Tác dụng:“Nhân vật lên cấp nhanh hơn.”
Học từ:
Iron Helm
Egoist’s Armlet
Pearl Rouge
Fairy Earrings
Extension
Rosetta Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (75 AP)
Dagger (50 AP)
Steiner (50 AP)
Vivi (30 AP)
Freya (40 AP)
Quina (60 AP)
Eiko (65 AP)
Amarant (50 AP)
45. Ability Up
Tác dụng:“Các nhân vật học ability nhanh hơn.”
Học từ:
Stardust Rod
Green Beret
Diamond Gloves
Silk Robe
Brigandine
Diamond Armor
Cachusha
Ribbon
Lapis Lazuli
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (95 AP)
Dagger (60 AP)
Steiner (70 AP)
Vivi (55 AP)
Freya (65 AP)
Quina (40 AP)
Eiko (55 AP)
Amarant (90 AP)
46. Millionaire
47. Flee-Gil
Tác dụng:“Nhận Gil ngay cả khi chạy khỏi trận chiến”
Học từ:
Wrist
Desert Boots
Gold Choker
Nhân vật có thể sử dụng:
48. Guardian Mog
49. Insomniac
Tác dụng:“Nhận thêm Gil sau trận.”
Học từ:
Mythril Helm
Bandana
Diamond Helm
Holy Miter
Magician Cloak
Gaia Gear
Coral Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Dagger (25 AP)
Steiner (25 AP)
Vivi (25 AP)
Freya (30 AP)
Quina (40 AP)
Eiko (25 AP)
Amarant (20 AP)
50. Antibody
Tác dụng:“Ngăn chặn Poison và Venom.”
Học từ:
Mythril Helm
Mantra Band
Bronze Gloves
Glass Armlet
Survival Vest
Glutton’s Robe
Glass Buckle
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (20 AP)
Dagger (15 AP)
Steiner (35 AP)
Vivi (30 AP)
Freya (15 AP)
Quina (20 AP)
Eiko (20 AP)
Amarant (25 AP)
51. Bright Eyes
Tác dụng:“Ngăn chặn Darkness.”
Học từ:
Feather Hat
Iron Helm
Ritual Hat
Cachusha
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (35 AP)
Steiner (25 AP)
Freya (20 AP)
Amarant (25 AP)
52. Loudmouth
Tác dụng:“Ngăn chặn Silence.”
Học từ:
Mage’s Hat
Golden Hairpin
Silk Robe
White Robe
Pearl Rouge
Nhân vật có thể sử dụng:
53. Restore HP
Tác dụng:“Tự động phục hồi HP khi gần chết.”
Học từ:
Platinum Helm
Minerva’s Plate
Brave Suit
Grand Armor
Promist Ring
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (85 AP)
Steiner (100 AP)
Freya (85 AP)
Amarant (75 AP)
54. Jelly
Tác dụng:“Ngăn hóa đá và hóa đá dần dần.”
Học từ:
Dark Hat
Circlet
Diamond Gloves
Dragon Wrist
Bronze Vest
Mythril Armor
Dark Gear
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (35 AP)
Dagger (40 AP)
Steiner (30 AP)
Vivi (25 AP)
Freya (30 AP)
Quina (35 AP)
Eiko (35 AP)
Amarant (15 AP)
55. Return Magic
Tác dụng:“Phản lại ma thuật được sử dụng bởi kẻ thù.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
56. Absorb MP
57. Auto-Potion
Tác dụng:“Tự động sử dụng Potion khi nhận sát thương.”
Học từ:
Mythril Vest
Magician Robe
Demon’s Vest
White Robe
Running Shoes
Gold Choker
Extension
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Dagger (20 AP)
Steiner (20 AP)
Vivi (10 AP)
Freya (30 AP)
Quina (20 AP)
Eiko (30 AP)
Amarant (30 AP)
58. Locomotion
Tác dụng:“Ngăn Stop.”
Học từ:
Black Hood
Golden Skullcap
Survival Vest
Plate Mail
Demon’s Vest
Ninja Gear
Anklet
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (30 AP)
Dagger (30 AP)
Steiner (35 AP)
Vivi (35 AP)
Freya (25 AP)
Quina (20 AP)
Eiko (15 AP)
Amarant (20 AP)
59. Clear Headed
Tác dụng:“Ngăn Confusion.”
Học từ:
Gold Helm
Lamia’s Tiara
Green Beret
Circlet
Magic Armlet
Dark Gear
Magician Shoes
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (25 AP)
Dagger (25 AP)
Steiner (30 AP)
Vivi (15 AP)
Freya (35 AP)
Quina (25 AP)
Eiko (15 AP)
Amarant (30 AP)
60. Boost
Tác dụng:“Tăng sức mạnh của Eidolon.”
Học từ:
Nhân vật có thể sử dụng:
61. Odin’s Sword
62. Mug
Tác dụng:“Gây sát thương cho kẻ thù khi bạn ăn cắp.”
Học từ:
Chimera Armlet
Thief Hat
Survival Vest
Nhân vật có thể sử dụng:
Zidane (65 AP)