Armor (Áo giáp)

Danh sách đầy đủ các bộ giáp cả giáp nhẹ, giáp nặng và áo choàng có trong Final Fantasy IX. Các loại áo giáp và trang bị khác có thể được tìm thấy tại đây: Danh sách áo giáp / Trang bị.

1. Aloha T-Shirt

Aloha T-Shirt

Mô tả: “Mang lại cảm giác miền nam nhiệt đới.”

Tác dụng:
Defense: 0
Magic Defense: 0

Abilities: không

Trang bị cho: tất cả nhân vật

Nơi tìm thấy: 

2. Leather Shirt

Leather Shirt

Vest Green

Mô tả: “Áo làm bằng da.”

Tác dụng:
Defense: 6

Abilities: SkillProtect Girls

Trang bị cho:Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Dali

3. Silk Shirt

Silk Shirt

Mô tả: “Lụa dễ cháy.”

Tác dụng:
Sát thương sấm sét giảm một nửa.
Defense: 7

Abilities: AbilityCureAbilityThunder

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

4. Leather Plate

Leather Plate

Vest Green

Mô tả: “Giáp chiến đấu.”

Tác dụng:
Sát thương băng giảm một nửa
Defense: 8

Abilities: AbilityChakra

Trang bị cho: Amarant và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Lindblum (Disc 2)
    Treno (Disc 2)
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
  • Ăn trộm từ:
    Black Waltz 2
  • Từ Treasure:
    Lindblum (Disc 1)

5. Bronze Vest

Bronze Vest

Mô tả: “Áo giáp làm bằng đồng.”

Tác dụng:
Spirit: 1
Defense: 9
Magic Defense: 1

Abilities: SkillJelly

Trang bị cho:Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Burmecia
    Summit Station
    Treno (Disc 2)
    Black Mage Village (Disc 2 vaf 3)
    Lindblum (Disc 2)
  • Từ Treasure:
    Lindblum
    Gizamaluke’s Grotto

6. Chain Plate

Chain Plate

Mô tả: “Áo giáp cung cấp sức mạnh.”

Tác dụng:
Strength: 1
Defense: 10

Abilities: SkillDevil Killer

Trang bị cho: Amarant và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Treno (Disc 2)
    Cleyra
    Lindblum (Disc 2)
    Fossil Roo
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
  • Ăn trộm từ:
    Beatrix
  • Từ Treasure:
    Gargan Roo

7. Cotton Robe

Cotton Robe

Robe

Mô tả: “Áo choàng bình thường.”

Tác dụng:
Strength: 1
Magic: 1
Magic Defense: 2
Defense: 10
Magic Defense: 2

Abilities: SkillChemistAbilityShell

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Rèn:
    Lindblum
    Treno
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Alexandria
    Daguerreo

8. Mythril Vest

Mythril Vest

Mô tả: “Áo bện bằng mythril.”

Tác dụng:
Sát thương do nước giảm một nửa.

Abilities: SkillAuto-Potion

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Cleyra
    Fossil Roo
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Esto Gaza (trước khi đến Desert Palace)
  • Ăn trộm từ:
    Antlion
  • Từ Treasure:
    Cleyra’s Trunk
    Pinnacle Rocks

9. Adaman Vest

Adaman Vest

Mô tả: “Áo giáp rất bền.”

Tác dụng:
Thiệt hại do lửa giảm một nửa
Defense: 14
Magic Defense: 1

Abilities: SkillBird KillerSkillStone Killer

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Fossil Roo
    Conde Petie
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Madain Sari

10. Magician Cloak

Magician Cloak

Mô tả: “Áo choàng chứa sức mạnh ma thuật.”

Tác dụng:
Tăng sức mạnh băng
Magic: 1
Defense: 15
Magic Defense: 2

Abilities: SkillInsomniacSkillMP+10%

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Conde Petie
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Treno (Disc 3 và 4)
    Alexandria
    Lindblumb (Disc 3 và 4)

11. Silk Robe

Silk Robe

Mô tả: “Áo choàng làm bằng lụa.”

Tác dụng:
Strength: 1
Magic: 1
Defense: 16
Magic Defense: 2

Abilities: SkillAbility UpSkillLoudmouth

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Rèn:
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Alexandria
    Treno (Disc 3 và 4)
    Lindblum (Disc 3 và 4)
    Daguerreo
  • Từ Treasure:
    Cleyra’s Trunk

12. Survival Vest

Survival Vest

Mô tả: “Áo giáp tăng Spirit.”

Tác dụng:
Spirit: 2
Defense: 17

Abilities: SkillAntibodySkillMugSkillLocomotion

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Black Mage Village (Disc 2 và 3)
    Lindblum (Disc 3)
    Madain Sari
    Alexandria
    Treno (Disc 3 và 4)
  • Ăn trộm từ:
    Beatrix
  • Từ Treasure:
    Fossil Roo
    Madain Sari

13. Brigandine

Brigandine

Mô tả: “Áo giáp nâng cao sức mạnh.”

Tác dụng:
Strength: 1
Defense: 20

Abilities: SkillAbility UpSkillReturn Magic

Trang bị cho: Amarant và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Alexandria
    Treno (Disc 3 và 4)
    Lindblum (Disc 3 và 4)
    Oeilvert
    Desert Palace
  • Ăn trộm từ:
    Soulcage
  • Từ Treasure:
    Iifa Tree

14. Magician Robe

Magician Robe

Mô tả: “Áo choàng dành cho pháp sư.”

Tác dụng:
Magic: 2
Defense: 21
Magic Defense: 3

Abilities: SkillAuto-PotionSkillMP+10%

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Treno (Disc 3 và 4)
    Lindblum (Disc 3 và 4)
    Daguerreo

15. Judo Uniform

Judo Uniform

Mô tả: “Áo giáp từ đất nước xa lạ.”

Tác dụng:
Strength: 1
Spirit: 1
Defense: 23

Abilities: SkillDistractSkillHP+10%

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Oeilvert
    Desert Palace
    Esto Gaza (after reaching the Desert Palace)

16. Gaia Gear

Gaia Gear

Vest Green

Mô tả: “Áo choàng được thần đất ban phước.”

Tác dụng:
Hấp thụ sát thương từ Đất
Tăng sức mạnh tấn công hệ Đất
Defense: 25
Magic Defense: 2

Abilities: SkillHigh TideSkillInsomniacAbilityOsmose

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 3)
    Ipsen’s Castle
  • Nhiệm vụ phụ:
    Chocograph
  • Từ Treasure:
    Oeilvert
    Mount Gulug

17. Power Vest

Power Vest

Mô tả: “Tăng sức mạnh”

Tác dụng:
Strength: 2
Defense: 27

Abilities: SkillCounterSkillGamble DefenseSkillStone Killer

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Esto Gaza (sau khi đến Desert Palace)
    Ipsen’s Castle
  • Ăn trộm từ:
    Ark
  • Từ Treasure:
    Oeilvert

18. Demon’s Vest

Demon’s Vest

Mô tả: “Được cho là chiếc áo của một con quỷ.”

Tác dụng:
Giảm nửa sát thương từ bóng tối
Magic: 1
Defense: 31

Abilities: SkillAuto-PotionSkillDevil KillerSkillLocomotion

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 3)
    Ipsen’s Castle
    Bran Bal

19. Ninja Gear

Ninja Gear

Mô tả: “Áo giáp giúp bạn di chuyển nhanh hơn.”

Tác dụng:
Hấp thụ sát thương từ bóng tối
Speed: 1
Defense: 34

Abilities: SkillAlertSkillEye 4 EyeSkillLocomotion

Trang bị cho: Amarant và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 4)

20. Dark Gear

Dark Gear

Mô tả: “Áo giáp tăng Spirit”

Tác dụng:
Spirit: 3
Defense: 37

Abilities: SkillClear HeadedSkillJelly

Trang bị cho: Amarant, Dagger, Eiko, Quina, Vivi và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Black Mage Village (Disc 4)

21. Rubber Suit

Rubber Suit

Mô tả: “Bộ đồ của phụ nữ.”

Tác dụng:
Vô hiệu hóa sát thương sấm sét.
Evasion: 2
Magic Evasion: 3
Defense: 39
Magic Defense: 1

Abilities: AbilityEsunaSkillEye 4 Eye

Trang bị cho: Dagger, Eiko và Freya

Nơi tìm thấy: 

22. Light Robe

Light Robe

Mô tả: “Áo choàng được sở hữu bởi linh hồn ánh sáng.”

Tác dụng:
Tăng sức mạnh bóng tối và Holy
Strength: 1
Magic: 1
Spirit: 1
Defense: 41
Magic Defense: 6

Abilities: SkillAuto-RegenAbilityFull-LifeSkillHalf MP

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Nhiệm vụ phụ:
    Chocograph
  • Ăn trộm từ:
    Kuja
  • Rèn:
    Black Mage Village (Disc 4)

23. Glutton’s Robe

Glutton’s Robe

Mô tả: “Áo choàng của Qus.”

Tác dụng:
Strength: 1
Magic: 1
Defense: 41
Magic Defense: 4

Abilities: SkillAntibodySkillAuto-RegenSkillBody Temp

Trang bị cho: Quina

Nơi tìm thấy: 

  • Ăn trộm từ:
    Kraken
  • Rèn:
    Daguerreo

24. White Robe

White Robe

Mô tả: “Áo choàng dành cho pháp sư trắng.”

Tác dụng:
Tăng sức mạnh Holy
Magic: 2
Defense: 42
Magic Defense: 4

Abilities: SkillAuto-PotionAbilityHolySkillLoudmouth

Trang bị cho: Dagger và Eiko

Nơi tìm thấy: 

25. Black Robe

Black Robe

Mô tả: “Áo choàng được làm cho các pháp sư đen.”

Tác dụng:
Tăng sức mạnh bóng tối
Magic: 2
Defense: 43
Magic Defense: 4

Abilities: AbilityFlareSkillMP+20%SkillReflectx2

Trang bị cho: Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

  • Ăn trộm từ:
    Lich
  • Rèn:
    Daguerreo

26. Robe of Lords

Robe of Lords

Mô tả: “Chiếc áo choàng vĩ đại nhất.”

Tác dụng:
Vô hiệu hóa sát thương do gió gây ra
Speed: 1
Strength: 1
Magic: 1
Spirit: 1
Defense: 46
Magic Defense: 5

Abilities: SkillConcentrateSkillReflect-Null

Trang bị cho: Dagger, Eiko, Quina và Vivi

Nơi tìm thấy: 

27. Bronze Armor

Bronze Armor

Mô tả: “Áo giáp làm bằng đồng.”

Tác dụng:
Giảm một nửa sát thương do gió gây ra
Defense: 9

Abilities: SkillBird Killer

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: Được trang bị ban đầu cho Steiner khi anh ấy gia nhập đội.

  • Mua từ:
    Dali

28. Linen Cuirass

Linen Cuirass

Mô tả: “Áo giáp chứa đầy ma thuật.”

Tác dụng:
Magic: 1
Defense: 10

Abilities: SkillCover

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Burmecia
    Summit Station
    Lindblum
    Treno

29. Chain Mail

Chain Mails

Mô tả: “Áo giáp làm bằng dây xích.”

Tác dụng:
Sát thương đất giảm một nửa
Defense: 12

Abilities: SkillBird KillerSkillHP+10%

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Treno (Disc 2)
    Lindblum (Disc 2)
    Cleyra

30. Plate Mail

Plate Mail

Mô tả: “Áo giáp tăng Spirit.”

Tác dụng:
Spirit: 1
Defense: 17
Magic Defense: 1

Abilities: SkillLocomotionSkillUndead Killer

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Alexandria
    Treno (Disc 3 và 4)
    Lindblum (Disc 3 và 4)
    Oeilvert
    Desert Palace

31. Gold Armor

Gold Armor

Mô tả: “Áo giáp làm bằng vàng.”

Tác dụng:
Magic: 1
Defense: 19

Abilities: SkillStone Killer

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Oeilvert
    Desert Palace
    Esto Gaza (sau khi đến Desert Palace)

32. Shield Armor

Shield Armor

Mô tả: “Áo giáp cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời.”

Tác dụng:
Sát thương Lửa / Băng / Sấm sét giảm một nửa
Defense: 23
Magic Defense: 5

Abilities: SkillDistract

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Esto Gaza (sau khi đến Desert Palace)
    Ipsen’s CastleTantarian
  • Nhiemj vụ phụ:
    Chocograph
  • Từ Treasure:
    Oeilvert
    Desert Palace

33. Demon’s Mail

Demon’s Mail

Mô tả: “Áo giáp được tạo ra trong thế giới bóng tối.”

Tác dụng:
Hấp thụ bóng tối
Tăng sức mạnh bóng tối
Defense: 27

Abilities: SkillHigh Tide

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 3)
    Bran Bal
    Ipsen’s Castle
  • Ăn trộm từ:
    Tantarian
  • Từ Treasure:
    Mount Gulug

34. Diamond Armor

Diamond Armor

Mô tả: “Áo giáp làm bằng kim cương.”

Tác dụng:
Strength: 1
Magic: 1
Defense: 33
Magic Defense: 2

Abilities: SkillAbility Up

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 3)

35. Minerva’s Plate

Minerva’s Plate

Mô tả: “Áo giáp của phụ nữ.”

Tác dụng:
Strength: 1
Magic: 2
Defense: 34
Magic Defense: 1

Abilities: SkillHigh TideSkillRestore HP

Trang bị cho: Dagger, Eiko và Freya

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Bran Bal
    Daguerreo (Disc 4)
  • Từ Treasure:
    Terra
    Bran Bal

36. Platina Armor

Platina Armor

Mô tả: “Áo giáp làm bằng bạch kim.”

Tác dụng:
Vô hiệu hóa sát thương băng.

Abilities: SkillBeast Killer

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Bran Bal
    Daguerreo (Disc 4)

37. Carabini Mail

Carabini Mail

Mô tả: “Áo giáp được bảo vệ bởi sức mạnh phi thường.”

Tác dụng:
Speed: 1
Spirit: 1
Defense: 39
Magic Defense: 1

Abilities: SkillAuto-Regen

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 4)
  • Ăn trộm từ:
    Kuja
  • Từ Treasure:
    Pandemonium

38. Dragon Mail

Dragon Mail

Mô tả: “Áo giáp làm từ vảy rồng.”

Tác dụng:
Strength: 1
Defense: 42

Abilities: SkillHigh Jump

Trang bị cho: Freya

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Daguerreo (Disc 4)Tantarian

39. Genji Armor

Genji Armor

Mô tả: “Áo giáp rất nổi tiếng.”

Tác dụng:
Magic: 2
Defense: 45
Magic Defense: 1

Abilities: SkillAccuracy+SkillBody Temp

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

40. Maximillian

Maximillian

Mô tả: “Áo giáp dành riêng cho các hiệp sĩ.”

Tác dụng:
Spirit: 3
Defense: 54

Abilities: SkillHP+20%

Trang bị cho: Steiner

Nơi tìm thấy: 

41. Grand Armor

Grand Armor

Mô tả: “Bộ giáp vĩ đại nhất.”

Tác dụng:
Sát thương bóng tối giảm một nửa.
Strength: 1
Defense: 59

Abilities: SkillChemistSkillRestore HP

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Ăn trộm từ:
    Nova Dragon
  • Rèn:
    Black Mage Village (Disc 4)

42. Tin Armor

Tin Armor

Mô tả: “Áo giáp thiếc nhìn giống như món đồ chơi.”

Tác dụng:
Evasion: 32
Magic Evasion: 17
Defense: 62
Magic Defense: 27

Abilities: không

Trang bị cho: Steiner

Nơi tìm thấy: 

43. Brave Suit

Brave Suit

Mô tả: “Bộ đồ cực kỳ bền.”

Tác dụng:
Tăng sức tấn công lửa
Spirit: 1
Defense: 42

Abilities: SkillAuto-RegenSkillRestore HP

Trang bị cho: Amarant và Zidane

Nơi tìm thấy: 

  • Rèn:
    Black Mage Village (Disc 4)

44. Mythril Armor

Mythril Armor

Mô tả: “Áo giáp làm từ mythril.”

Tác dụng:
Sát thương do nước giảm một nửa.
Defense: 15

Abilities: SkillCoverSkillJelly

Trang bị cho: Freya và Steiner

Nơi tìm thấy: 

  • Mua từ:
    Lindblum (Disc 2 và 3)
    Alexandria
    Treno (Disc 3 và 4)
    Esto Gaza (trước khi đến Desert Palace)
Mr. Bít Tuốt
Mình là Phú Nguyễn. Mình có niềm đam mê với game từ nhỏ và cũng đã được trải nghiệm các hệ máy từ 4 nút, sega, gba, đĩa cứng, đĩa mềm cho đến ps1, ps2,.... Blog này là nơi để mình chia sẻ các kiến thức chủ yếu là về game, các mẹo, hướng dẫn hoàn chỉnh, unlock tất cả nhân vật,... Mong các bạn sẽ thích và ủng hộ ^^

HÃY CHIA SẺ SUY NGHĨ CỦA BẠN VỀ BÀI VIẾT?! (Bình luận của bạn sẽ hiển thị sau khi được quản trị viên phê duyệt)

Nhập bình luận của bạn
Nhập tên của bạn